construction permit là bản dịch của "giấy phép xây dựng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Tôi duyệt cấp giấy phép xây dựng. ↔ I grant building permits.


*

*

17 Chi nhánh dùng các anh chị tình nguyện để giúp mua đất hoặc nhà, thiết kế Phòng Nước Trời, xin giấy phép, xây dựng và bảo trì.

Bạn đang xem: Giấy phép xây dựng tiếng anh là gì


17 The branch coordinates the use of volunteers to help with property acquisition, Kingdom Hall design, building permits, construction, and maintenance.
Các nền kinh tế của khu vực đều đạt kết quả tốt trong các tiêu chí Môi trường kinh doanh về Cấp giấy phép xây dựng và Cấp điện.
The region’s economies perform well in the Doing Business areas of Dealing with Construction Permits and Getting Electricity.
BAM đã giới thiệu rất nhiều đề xuất kỹ thuật giá trị phải được tích hợp vào thiết kế và do đó, giấy phép xây dựng mới được yêu cầu trong vòng 18 tháng.
BAM introduced a lot of value engineering proposals which had to be integrated into the design and therefore new building permits were required within the 18 months.
Như một điều kiện để nhận được giấy phép xây dựng, không một tòa nhà nào trong khu phức hợp được phép cao hơn so với những ngôi nhà khác ở khu vực xung quanh.
As a condition for receiving planning permission, none of the buildings in the complex were permitted to be taller than others in the surrounding area.
Trong tháng 1 năm 2007, thể chế độc lập Casino Advisory Panel trao cho Manchester một giấy phép xây dựng siêu sòng bạc duy nhất tại Anh Quốc, tuy nhiên kế hoạch chính thức bị huỷ bỏ vào tháng 2 năm 2008.
In January 2007, the independent Casino Advisory Panel awarded Manchester a licence to build the only supercasino in the UK, however plans were officially abandoned in February 2008.
Sáu giấy phép xây dựng Yarrow-Jacques loại nồi hơi ống nước hỗ trợ các tuabin với một danh nghĩa công suất của 106-tấn/giờ thì hơi nước ở một áp lực trong 25 kg/cm2 (2.452 k
Pa; 356 psi) và nhiệt độ 325 °C (617 °F).
Six license-built Yarrow-Normand type water-tube boilers powered the turbines with a nominal capacity of 106-tonnes/hour of superheated steam at a pressure of 25 kg/cm2 (2,452 k
Pa; 356 psi) and a temperature of 325 °C (617 °F).
Những tổ chức không phải Hồi giáo có thể lập nơi thờ phụng riêng của họ, nơi họ có thể tự do thực thi tôn giáo của mình, bằng cách yêu cầu một khoản trợ cấp đất và giấy phép xây dựng khu đất.
Non-Muslim groups can own their own houses of worship, wherein they can practice their religion freely, by requesting a land grant and permission to build a compound.
Một bài viết trong số ra tháng 11 năm 2007 của tờ Atlantic Monthly thông báo về một cuộc nghiên cứu chi phí có được "quyền xây dựng" (ví dụ, một giấy phép xây dựng, băng đỏ, quan liêu, vân vân) tại các thành phố Mỹ khác nhau.
An article by Libertarian writer Virginia Postrel in the November 2007 issue of Atlantic Monthly reported on a study of the cost of obtaining the "right to build" (i.e. a building permit, red tape, bureaucracy, etc.) in different U.S. cities.
Cuộc tấn công này đã gây ra sự chú ý của công chúng với cộng đồng Do Thái ở Palestine và khắp thế giới, và dẫn đến việc biến Kfar Saba thành một khu định cư vĩnh viễn, ngay cả khi không có giấy phép xây dựng.
This attack drew widespread public attention among Jews in Palestine and around the world, and it was subsequently decided to turn Kfar Saba into a permanent settlement, even without building permits.
Trong năm lĩnh vực đã có tiến bộ dưới đây, các nước trong khu vực vẫn có thể cải thiện tình hình hơn nữa, đó là: xin giấy phép xây dựng, cung cấp điện, thực thi hợp đồng, đăng kí tài sản và buôn bán qua biên giới.
On the five indicators that saw changes in this report – Dealing with Construction Permits, Getting Electricity, Enforcing Contracts, Registering Property and Trading Across Borders – East Asia and the Pacific economies have room for improvement.
Tuy nhiên, với sự sụt giảm của thị trường nhà ở, giá bán trung bình tại Milpitas đã giảm từ gần 700.000 xuống dưới 500.000 đô la và giấy phép xây dựng nhà ở cho một gia đình mới đã giảm từ mức giá trung bình năm 2004 là 949.900 đô la xuống 269.400 đô la trong năm 2007. ^ “US Gazetteer files: 2010, 2000, and 1990”.
With the decline in the housing market, however, median sales prices in Milpitas have declined from nearly $700,000 to less than $500,000, and single-family new house construction building permits have plummeted from a 2004 average price of $949,900 to $269,400 in 2007.

Xem thêm: Độ bền biểu hiện khả năng gì của vật liệu, độ bền biểu thị khả năng


Trong tháng 12 năm 2010, Dự án Eden nhận được giấy phép để xây dựng một nhà máy điện địa nhiệt tạo khoảng 4MWe, đủ để cung cấp cho Dự án Eden và khoảng 5.000 hộ gia đình. ^ Baldwin, Jay.
In December 2010 the Eden Project received permission to build a geothermal electricity plant which will generate approx 4MWe, enough to supply Eden and about 5000 households.
Với 8 cải cách thực hiện được trong năm ngoái, Brunây Đarútxalam đã tinh giản thêm thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhờ hoàn thiện quy trình xin giấy phép xây dựng, đồng thời cũng tăng cường tiếp cận tín dụng bằng cách ban hành luật mới về giao dịch bảo đảm, từ đó tạo hành lang pháp lý thống nhất về động sản và xây dựng được cơ chế đăng ký tài sản bảo đảm hiện đại, có thông báo rõ ràng.
With eight reforms in the past year, Brunei Darussalam made dealing with construction permits less cumbersome by streamlining the process of obtaining a building permit, and strengthened access to credit by adopting a new law on secured transactions that establishes a unified legal framework for movable assets and creates a modern, notice-based collateral registry.
Là một cơ quan của Chính phủ Dubai, DSOA được tự do phát hành tất cả các loại giấy phép cũng như các dịch vụ sau: Giấy phép công ty (cấp và gia hạn) Giấy phép lao động Thị thực nhân viên Visa gia đình Thủ tục hải quan Đối với các công ty chọn xây dựng cơ sở của riêng mình tại khu công nghệ, việc cấp giấy phép xây dựng, phê duyệt thiết kế, giấy chứng nhận hoàn thành và các giấy phép khác đều được thông qua bởi DSOA.
As an authority of the Government of Dubai DSOA is the municipal body of the free zone which issues all types of licenses as well as the following services: Company licenses (issuance and renewal) Work permits Employee visas Family residence visas Customs clearance For companies opting to construct their own facility at the tech park, issuance of building permits, design approval, certificate of completion and other permits are all obtained through DSOA.
Tháng 8 năm 2014, ông đã rút giấy phép cho hãng Rheinmetall xây dựng một trung tâm huấn luyện quân sự ở phía đông Moskva.
In August 2014, he withdrew permission for Rheinmetall to build a military training center east of Moscow.
Họ nhận ra điều đang xảy ra ở vùng đồi, và quyết định ngăn chặn nó thi hành các điều luật và yêu cầu giấy phép phải xây dựng có trách nhiệm cũng như tu bổ sân gôn để ngăn không cho đất đá rơi xuống vịnh và ngăn chất hóa học tràn vào vịnh và cả vùng vịnh được hồi sinh.
They recognized what was happening on the hillside and put a stop to it; enacted laws and made permits required to do responsible construction and golf course maintenance and stopped the sediments flowing into the bay, and stopped the chemicals flowing into the bay, and the bay recovered.
Về việc giải phóng, Paulhan đã trở thành một người xây dựng thủy phi cơ, xây dựng các máy móc theo giấy phép của Curtiss.
Các nhà máy này đã được mua từ các nhà cung cấp Mỹ như General Electric hoặc Westinghouse với công tác xây lắp thực hiện bởi các công ty Nhật Bản, các công ty Nhật Bản nhận được một giấy phép tự thiết kế xây dựng nhà máy tương tự.
These plants were bought from U.S. vendors such as General Electric and Westinghouse with contractual work done by Japanese companies, who would later get a license themselves to build similar plant designs.
Vào ngày 1 tháng 3 năm 2005, Arjen Lenstra, Xiaoyun Wang, và Benne de Weger đã biểu diễn việc xây dựng hai giấy phép X.509 với các khóa công cộng khác nhau và cùng bảng băm MD5, một sự xung đột thực thế đáng được trình diễn.
On 1 March 2005, Arjen Lenstra, Xiaoyun Wang, and Benne de Weger demonstrated construction of two X.509 certificates with different public keys and the same MD5 hash value, a demonstrably practical collision.
Sym
Torrent là một trình khách Bit
Torrent có giấy phép GPL cho các điện thoại Nokia Series 60 Symbian xây dựng bởi Đại học Khoa học Công nghệ và Kinh tế Budapest (BUTE).
Sym
Torrent is a free GPL-licensed open source Bit
Torrent client for Nokia Series 60 Symbian phones made by researchers of Budapest University of Technology and Economics.
Một nhà chứa và sân bay được vận chuyển cho một chiếc trực thăng đơn lẻ, ban đầu nó là chiếc Mitsubishi HSS-2, được xây dựng bằng giấy phép Sikorsky Sea King, sau đó được thay bằng Mitsubishi H-60s (được cấp phép Sikorsky S-70), với hệ thống vận chuyển đường bộ của Canada, Beartrap được trang bị để giảm bớt hoạt động của trực thăng lớn.
A hangar and flight deck are carried for a single helicopter, which was initially the Mitsubishi HSS-2, a license-built Sikorsky Sea King, later replaced by Mitsubishi H-60s (licensed Sikorsky S-70s), with the Canadian Beartrap haul-down system fitted to ease operations of large helicopters.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Tư vấn thiết kế Tiếng Anh là gì? Dịch sang tiếng Anh, tư vấn thiết kế là design consultancy.

Công ty tư vấn thiết kế là design consulting company.

Chúng ta hãy cùng tham khảo thêm một số thuật ngữ kiến trúc, tư vấn thiết kế và quy hoạch.

Thuật ngữ tư vấn thiết kế kiến trúc trong tiếng AnhAs –built Drawings: Bản vẽ hoàn công
Conceptual Design Drawings: Bản vẽ thiết kế cơ bản
Construction Permit: Giấy phép Xây dựng
Detailed Design Drawings: Bản vẽ TK chi tiết
Drawing For Approval: Bản vẽ xin phép
Drawing For Construction: Bản vẽ dùng thi công
Shop Drawings: Bản vẽ Thi công chi tiết
Master Plan (General Plan): Tổng Mặt bằng
Perspective Drawing: Bản vẽ phối cảnh
Ground Floor: sàn tầng trệt (Anh)First Floor: (viết tắt 1F.): sàn lầu (Anh); sàn trệt (Mỹ)Thermal insulation layer: lớp cách nhiệt

Từ vựng về chuyên ngành kiến trúc trong tiếng Anh

Age (n): Thời đại, thời kỳ
Air conditioning /eə kənˈdɪʃnɪŋ (ɛn)/ (n): Điều hòa không khí
Alloy steel /ˈælɔɪ stiːl/ (n): Thép hợp kimanalysis of covariance (n): phân tích hợp phương saiangle of incidence (n): góc tới
Architect (n): kiến trúc sư
Architectural (adj): thuộc kiến trúc
Arise (v): xuất hiện, nảy sinh
Aspiration /ˌæspəˈreɪʃ(ə)n/ (n) nguyện vọng, khát vọngsymmetrical/ asymmetrical: không đối xứng
Average load /ˈætɪk / (n): tải trọng trung bình
Awareness /əˈweənəs/ (n): sự nhận thức, ý thức
Axis /ˈæksɪs/ (n): trục
Backfill (n): lấp đất, đắp đất
Balance /ˈbæləns/ (n): cân bằng
Ballast Bar (reinforcing bar) /bɑː (ˌriːɪnˈfɔːsɪŋ bɑː)/(n): thanh cốt thép
Baroque architecture: Kiến trúc Baroque
Basement /ˈbeɪsmənt/ (n) tầng hầm
Basic load /ˈbeɪsɪk ləʊd/ (n) tải trọng cơ bản
Basket-weave Pattern (N): Họa Tiết Dạng Đan Rổbatten (n): ván lót
Bearable load /ˈbeərəbl ləʊd/ (n) tải trọng cho phép
Beaux-Arts architecture: Kiến trúc Beaux-Artsbirch (n): gỗ bu lôblind nailing (n): đóng đinh chìmblowlamp (n): đèn hàn, đèn xì
Bold (adj): rõ nét, rõ rệt, nổi bậtbroadloom (n): thảm dệt khổ rộngcantilever: cánh dầmcardinal direction(s): hướng chính (đông, tây, nam, bắc)ceiling light (n): đèn trầnceiling rose: hoa văn thạch cao dạng tròn trang trí giữa trần nhà trimchair pad (n): nệm ghếchandelier (n): đèn chùmchequer-board pattern (n): họa tiết sọc ca rôchequer-board pattern: (n) họa tiết sọc ca rô
Classical architecture: Kiến trúc cổ điển
Client /ˈklaɪənt/ (n) khách hàngclub chair/ armchair (n): ghế bành
Coexistence /ˌkəʊɪgˈzɪstəns/ (n) sự cùng tồn tại
Composition /ˌkɒmpəˈzɪʃən/ (n): thành phần
Concept drawing /ˈkɒnsɛpt ˈdrɔːɪŋ/ (n) bản vẽ phác thảo, sơ bộ
Conceptual design drawings: bản vẽ thiết kế cơ bản
Condominium /ˈkɒndəˈmɪnɪəm/ (n) chung cư
Configuration /kənˌfɪgjʊˈreɪʃən/ (n) cấu hình, hình dạng
Connection (n): phép nối, cách nối, mạch
Convert (v): Chuyển đổi
Coordinate (v): Phối hợp
Cube (n): Hình lập phươngcurtain wall: tường kính (của tòa nhà)Cylinder (n): Hình trụ
Define (v): vạch rõ
Demolish (v): phá huỷ
Demolish /dɪˈmɒlɪʃ/ (v) phá huỷ
Design /dɪˈzaɪn/ (n) bản phác thảo; (v) thiết kếdouble-loaded corridor: (n) hành lang giữa hai dãy phòng chequer-board pattern: (n) họa tiết sọc ca rô
Drainage /ˈdreɪnɪʤ / (n) thoát nước
Drawing for construction /ˈdrɔːɪŋ fɔː kənˈstrʌkʃən / (n) bản vẽ dùng thi công
Duplex villa /ˈdjuːplɛks ˈvɪlə/ (n) biệt thự song lập
Ebony (N): Gỗ Mun
Fire Retardant (Adv): Chất Liệu Cản Lửafire retardant: (adv) chất liệu cản lửa marble: (n) cẩm thạch
First Floor: (viết tắt 1F.): sàn lầu (Anh); sàn trệt (Mỹ)fixed furniture (n): nội thất cố định
Flat roof: mái bằng
Folding Chair (N): Ghế Xếpfreestanding panel: (n) tấm phông đứng tự do
Front view Elevation: mặt đứng chính
Gable wall /ˈgeɪbl wɔːl/ (n) tường đầu hồi
Garden villa: Biệt thự vườn
Gloss Paint (N): Sơn Bóng
Gothic architecture: Kiến trúc Gothic
Hemisphere (n): Bán cầuilluminance (n): độ rọi
Kiln-dry (V): Sấy
Neoclassical architecture: Kiến trúc Tân cổ điểnpleat style: (n) kiểu có nếp gấp trimrepeat: (n) hoa văn trang trí theo cấu trúc lặp lại giống nhau
Romanesque architecture: Kiến trúc Romanstyle: (n) kiểu có đường viềnsymmetric: đối xứng
Trending): xu hướng, chiểu hướng

*
Tư vấn thiết kế Tiếng Anh là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu thêm một số từ Tiếng Anh chuyên ngành khác trong thiết kế

Từ vựng về quy hoạch

Từ vựng về quy hoạch thường gặp

Crops farming: Đất trồng hoa màu
Existing condition: Hiện trạng
Hi-tech park: Khu công nghệ cao
Land plot: Khu đất
Light industrial park: Khu công nghiệp nhẹ
Natural condition: Điều kiện tự nhiên
Natural specification: Đặc điểm tự nhiên
Overview: Tổng quan
The average sunlight hours per year: Khu vực có giờ nắng trung bình trong năm là
The condition of climate and hydrology: Điều kiện khí hậu – thủy văn
The topographic condition: Điều kiện địa hình
Urban area: Khu đô thị
Vacant agricultural land: Đất nông nghiệp

Từ vựng về quy hoạch chuyên sâu

Agricultural land: Đất nông nghiệp
Ancient alluvial: Phù sa cổ
Clay: Sét
Dust clay: Sét pha bụi
Ecological park: Công viên sinh thái
Forest land: Đất rừng
Geological drilling holes: Lỗ khoan địa chất
Holocene sediment: Trầm tích Holocen
Land for living in rural area: Đất ở nông thônlow and hollow topography: Địa hình thấp, trũng phải tôn nền cao
Low bearing capacity: Sức chịu tải rất thấp
Planning area: Diện tích quy hoạch
Pleistocene sediment: Trầm tích Pleistocen
Public service road: Đường công vụ
Red boundary line: Chỉ giới đường đỏ
Road transport: Giao thông bộ
Sediment: Trầm tích
The existing condition of land use: Hiện trạng sử dụng đất
The phenomenon of weathered Laterite: Hiện tượng phong hóa Laterit
The synchronous planning and construction: Quy hoạch xây dựng đồng bộ
The topographical condition: Địa chất công trình
Tiny sand and dust clay: Sét pha cát nhỏ lẫn bụi
Transport land: Đất giao thông
Urban technical infrastructure: Hạ tầng kỹ thuật đô thị
Waterway transport: Giao thông thủy

Ốc đảo thẳng đứng 280m tại Singapore đã hoàn thànhKhám phá những thư viện hiện đại đẹp nhất thế giới5 phong trào nghệ thuật có ảnh hưởng lớn tới kiến trúcAntoni Gaudi: “Gã điên” hay thiên tài?Copenhagen được thiết kế như thế nào để mang lại niềm vui?